MỤC LỤC
BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) - gồm 426 điều
Phần thứ nhất NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương I ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN Điều 1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự Điều 2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự Điều 3. Nguyên tắc xử lý Điều 4. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm Chương II HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ Điều 5. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 6. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 7. Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian Chương III TỘI PHẠM Điều 8. Khái niệm tội phạm Điều 9. Phân loại tội phạm Điều 10. Cố ý phạm tội Điều 11. Vô ý phạm tội Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự Điều 13. Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác Điều 14. Chuẩn bị phạm tội Điều 15. Phạm tội chưa đạt Điều 16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Điều 17. Đồng phạm Điều 18. Che giấu tội phạm Điều 19. Không tố giác tội phạm Chương IV NHỮNG TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ Điều 20. Sự kiện bất ngờ Điều 21. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự Điều 22. Phòng vệ chính đáng Điều 23. Tình thế cấp thiết Điều 24. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội Điều 25. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ Điều 26. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên Chương V THỜI HIỆU TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ Điều 27. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự Điều 28. Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự Điều 29. Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự Chương VI HÌNH PHẠT Điều 30. Khái niệm hình phạt Điều 31. Mục đích của hình phạt Điều 32. Các hình phạt đối với người phạm tội Điều 33. Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội Điều 34. Cảnh cáo Điều 35. Phạt tiền Điều 36. Cải tạo không giam giữ Điều 37. Trục xuất Điều 38. Tù có thời hạn Điều 39. Tù chung thân Điều 40. Tử hình Điều 41. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định Điều 42. Cấm cư trú Điều 43. Quản chế Điều 44. Tước một số quyền công dân Điều 45. Tịch thu tài sản Chương VII CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP Điều 46. Các biện pháp tư pháp Điều 47. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm Điều 48. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi Điều 49. Bắt buộc chữa bệnh Chương VIII QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT Điều 50. Căn cứ quyết định hình phạt Điều 51. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự Điều 52. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự Điều 53. Tái phạm, tái phạm nguy hiểm Mục 2. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ Điều 54. Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng Điều 55. Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội Điều 56. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Điều 57. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt Điều 58. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm Điều 59. Miễn hình phạt Chương IX THỜI HIỆU THI HÀNH BẢN ÁN, MIỄN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT, GIẢM THỜI HẠN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT Điều 60. Thời hiệu thi hành bản án Điều 61. Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án Điều 62. Miễn chấp hành hình phạt Điều 63. Giảm mức hình phạt đã tuyên Điều 64. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt Điều 65. Án treo Điều 66. Tha tù trước thời hạn có điều kiện Điều 67. Hoãn chấp hành hình phạt tù Điều 68. Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù Chương X XÓA ÁN TÍCH Điều 69. Xóa án tích Điều 70. Đương nhiên được xóa án tích Điều 71. Xóa án tích theo quyết định của Tòa án Điều 72. Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt Điều 73. Cách tính thời hạn để xóa án tích Chương XI NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN THƯƠNG MẠI PHẠM TỘI Điều 74. Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội Điều 75. Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại Điều 76. Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại Điều 77. Phạt tiền Điều 78. Đình chỉ hoạt động có thời hạn Điều 79. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn Điều 80. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định Điều 81. Cấm huy động vốn Điều 82. Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội Điều 83. Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội Điều 84. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại Điều 85. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại Điều 86. Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội Điều 87. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Điều 88. Miễn hình phạt Điều 89. Xóa án tích Chương XII NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI Điều 90. Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 91. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Mục 2. CÁC BIỆN PHÁP GIÁM SÁT, GIÁO DỤC ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ Điều 92. Điều kiện áp dụng Điều 93. Khiển trách Điều 94. Hòa giải tại cộng đồng Điều 95. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn Mục 3. BIỆN PHÁP TƯ PHÁP GIÁO DỤC TẠI TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG Điều 96. Giáo dục tại trường giáo dưỡng Điều 97. Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng Mục 4. HÌNH PHẠT Điều 98. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 99. Phạt tiền Điều 100. Cải tạo không giam giữ Điều 101. Tù có thời hạn Mục 5. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, TỔNG HỢP HÌNH PHẠT, MIỄN GIẢM HÌNH PHẠT, XÓA ÁN TÍCH Điều 102. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt Điều 103. Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội Điều 104. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Điều 105. Giảm mức hình phạt đã tuyên Điều 106. Tha tù trước hạn có điều kiện Điều 107. Xóa án tích Phần thứ hai CÁC TỘI PHẠM Chương XIII CÁC TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐC GIA Điều 108. Tội phản bội Tổ quốc Điều 109. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân Điều 110. Tội gián điệp Điều 111. Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ Điều 112. Tội bạo loạn Điều 113. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân Điều 114. Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 115. Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội Điều 116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết Điều 117. Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 118. Tội phá rối an ninh Điều 119. Tội chống phá cơ sở giam giữ Điều 120. Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân Điều 121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân Điều 122. Hình phạt bổ sung Chương XIV CÁC TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE, NHÂN PHẨM, DANH DỰ CỦA CON NGƯỜI Điều 123. Tội giết người Điều 124. Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ Điều 125. Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh Điều 126. Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội Điều 127. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ Điều 128. Tội vô ý làm chết người Điều 129. Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính Điều 130. Tội bức tử Điều 131. Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát Điều 132. Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng Điều 133. Tội đe dọa giết người Điều 134. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác Điều 135. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh Điều 136. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội Điều 137. Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong khi thi hành công vụ Điều 138. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác Điều 139. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính Điều 140. Tội hành hạ người khác Điều 141. Tội hiếp dâm Điều 142. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi Điều 143. Tội cưỡng dâm Điều 144. Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi Điều 145. Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi Điều 146. Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi Điều 147. Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm Điều 148. Tội lây truyền HIV cho người khác Điều 149. Tội cố ý truyền HIV cho người khác Điều 150. Tội mua bán người Điều 151. Tội mua bán người dưới 16 tuổi Điều 152. Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi Điều 153. Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi Điều 154. Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người Điều 155. Tội làm nhục người khác Điều 156. Tội vu khống Chương XV CÁC TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO CỦA CON NGƯỜI, QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN Điều 157. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật Điều 158. Tội xâm phạm chỗ ở của người khác Điều 159. Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác Điều 160. Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân Điều 161. Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân Điều 162. Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật Điều 163. Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân Điều 164. Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác Điều 165. Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới Điều 166. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo Điều 167. Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân Chương XVI CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU Điều 168. Tội cướp tài sản Điều 169. Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản Điều 170. Tội cưỡng đoạt tài sản Điều 171. Tội cướp giật tài sản Điều 172. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản Điều 173. Tội trộm cắp tài sản Điều 174. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản Điều 175. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Điều 176. Tội chiếm giữ trái phép tài sản Điều 177. Tội sử dụng trái phép tài sản Điều 178. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản Điều 179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Điều 180. Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản Chương XVII CÁC TỘI XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH Điều 181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện Điều 182. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng Điều 183. Tội tổ chức tảo hôn Điều 184. Tội loạn luân Điều 185. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng Điều 187. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại Chương XVIII CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ Mục 1. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI Điều 188. Tội buôn lậu Điều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới Điều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm Điều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm Điều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả Điều 193. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm Điều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh Điều 195. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi Điều 196. Tội đầu cơ Điều 197. Tội quảng cáo gian dối Điều 198. Tội lừa dối khách hàng Điều 199. Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện Mục 2. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC THUẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, CHỨNG KHOÁN, BẢO HIỂM Điều 200. Tội trốn thuế Điều 201. Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự Điều 202. Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả Điều 203. Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước Điều 204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước Điều 205. Tội lập quỹ trái phép Điều 206. Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Điều 207. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả Điều 208. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác Điều 209. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán Điều 210. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán Điều 211. Tội thao túng thị trường chứng khoán Điều 212. Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán Điều 213. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm Điều 214. Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp Điều 215. Tội gian lận bảo hiểm y tế Điều 216. Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động Mục 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ Điều 217. Tội vi phạm quy định về cạnh tranh Điều 218. Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản Điều 219. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí Điều 220. Tội vi phạm quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng Điều 221. Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng Điều 222. Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng Điều 223. Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng Điều 224. Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng Điều 225. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan Điều 226. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Điều 227. Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên Điều 228. Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai Điều 229. Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 230. Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Điều 231. Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ Điều 232. Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Điều 233. Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng Điều 234. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã Chương XIX CÁC TỘI PHẠM VỀ MÔI TRƯỜNG Điều 235. Tội gây ô nhiễm môi trường Điều 236. Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại Điều 237. Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường Điều 238. Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông Điều 239. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam Điều 240. Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người Điều 241. Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật Điều 242. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản Điều 243. Tội hủy hoại rừng Điều 244. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm Điều 245. Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Điều 246. Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại Chương XX CÁC TỘI PHẠM VỀ MA TÚY Điều 247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy Điều 248. Tội sản xuất trái phép chất ma túy Điều 249. Tội tàng trữ trái phép chất ma túy Điều 250. Tội vận chuyển trái phép chất ma túy Điều 251. Tội mua bán trái phép chất ma túy Điều 252. Tội chiếm đoạt chất ma túy Điều 253. Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy Điều 254. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy Điều 255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy Điều 256. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy Điều 257. Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy Điều 258. Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy Điều 259. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần Chương XXI CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG, TRẬT TỰ CÔNG CỘNG Mục 1. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN GIAO THÔNG Điều 260. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ Điều 261. Tội cản trở giao thông đường bộ Điều 262. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông Điều 263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ Điều 264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ Điều 265. Tội tổ chức đua xe trái phép Điều 266. Tội đua xe trái phép Điều 267. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt Điều 268. Tội cản trở giao thông đường sắt Điều 269. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn Điều 270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt Điều 271. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt Điều 272. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy Điều 273. Tội cản trở giao thông đường thủy Điều 274. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn Điều 275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy Điều 276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy Điều 277. Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay Điều 278. Tội cản trở giao thông đường không Điều 279. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn Điều 280. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không Điều 281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông Điều 282. Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy Điều 283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 284. Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Mục 2. TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, MẠNG VIỄN THÔNG Điều 285. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật Điều 286. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử Điều 287. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử Điều 288. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông Điều 289. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác Điều 290. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản Điều 291. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng Điều 292. Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông Điều 293. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh Điều 294. Tội cố ý gây nhiễu có hại Mục 3. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG Điều 295. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người Điều 296. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi Điều 297. Tội cưỡng bức lao động Điều 298. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng Điều 299. Tội khủng bố Điều 300. Tội tài trợ khủng bố Điều 301. Tội bắt cóc con tin Điều 302. Tội cướp biển Điều 303. Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia Điều 304. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự Điều 305. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ Điều 306. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự Điều 307. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Điều 308. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng Điều 309. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân Điều 310. Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân Điều 311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy,chất độc Điều 312. Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc Điều 313. Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy Điều 314. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện Điều 315. Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác Điều 316. Tội phá thai trái phép Ðiều 317. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm Mục 4. CÁC TỘI PHẠM KHÁC XÂM PHẠM TRẬT TỰ CÔNG CỘNG Điều 318. Tội gây rối trật tự công cộng Điều 319. Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt Điều 320. Tội hành nghề mê tín, dị đoan Điều 321. Tội đánh bạc Điều 322. Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc Điều 323. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có Điều 324. Tội rửa tiền Điều 325. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp Điều 326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy Điều 327. Tội chứa mại dâm Điều 328. Tội môi giới mại dâm Điều 329. Tội mua dâm người dưới 18 tuổi Chương XXII CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH Điều 330. Tội chống người thi hành công vụ Điều 331. Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân Điều 333. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ Điều 334. Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự Điều 335. Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự Điều 336. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật Điều 337. Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước Điều 338. Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước Điều 339. Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác Điều 340. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức Điều 341. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức Điều 342. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức Điều 343. Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở Điều 344. Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản Điều 345. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng Điều 346. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới Điều 347. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép Điều 348. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép Điều 349. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép Điều 350. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép Điều 351. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Chương XXIII CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ Điều 352. Khái niệm tội phạm về chức vụ Mục 1. CÁC TỘI PHẠM THAM NHŨNG Điều 353. Tội tham ô tài sản Điều 354. Tội nhận hối lộ Điều 355. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản Điều 356. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ Điều 357. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ Điều 358. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi Điều 359. Tội giả mạo trong công tác Mục 2. CÁC TỘI PHẠM KHÁC VỀ CHỨC VỤ Điều 360. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng Điều 361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác Điều 362. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tácĐiều 363. Tội đào nhiệm Điều 364. Tội đưa hối lộ Điều 365. Tội môi giới hối lộ Điều 366. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi Chương XXIV CÁC TỘI XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP Điều 367. Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp Điều 368. Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội Điều 369. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội Điều 370. Tội ra bản án trái pháp luật Điều 371. Tội ra quyết định trái pháp luật Điều 372. Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật Điều 373. Tội dùng nhục hình Điều 374. Tội bức cung Điều 375. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc Điều 376. Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn Điều 377. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật Điều 378. Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù Điều 379. Tội không thi hành án Điều 380. Tội không chấp hành án Điều 381. Tội cản trở việc thi hành án Điều 382. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối Điều 383. Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu Điều 384. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu Điều 385. Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản Điều 386. Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử Điều 387. Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù Điều 388. Tội vi phạm quy định về giam giữ Điều 389. Tội che giấu tội phạm Điều 390. Tội không tố giác tội phạm Điều 391. Tội gây rối trật tự phiên tòa Chương XXV CÁC TỘI XÂM PHẠM NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM CỦA QUÂN NHÂN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI PHỐI THUỘC VỚI QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN ĐẤU, PHỤC VỤ CHIẾN ĐẤU Điều 392. Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân Điều 393. Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật Điều 394. Tội chống mệnh lệnh Điều 395. Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh Điều 396. Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ Điều 397. Tội làm nhục đồng đội Điều 398. Tội hành hung đồng đội Điều 399. Tội đầu hàng địch Điều 400. Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh Điều 401. Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu Điều 402. Tội đào ngũ Điều 403. Tội trốn tránh nhiệm vụ Điều 404. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự Điều 405. Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 406. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự Điều 407. Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 408. Tội báo cáo sai Điều 409. Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy Điều 410. Tội vi phạm quy định về bảo vệ Điều 411. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện Điều 412. Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự Điều 413. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự Điều 414. Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự Điều 415. Tội quấy nhiễu nhân dân Điều 416. Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ Điều 417. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh Điều 418. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại di vật của tử sỹ Điều 419. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại chiến lợi phẩm Điều 420. Tội ngược đãi tù binh, hàng binh Chương XXVI CÁC TỘI PHÁ HOẠI HÒA BÌNH, CHỐNG LOÀI NGƯỜI VÀ TỘI PHẠM CHIẾN TRANH Điều 421. Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược Điều 422. Tội chống loài người Điều 423. Tội phạm chiến tranh Điều 424. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê Điều 425. Tội làm lính đánh thuê Phần thứ ba ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 426. Hiệu lực thi hành |