Logo CAND

Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự

Thứ năm - 02/12/2021 16:44 2.721 0
BỘ CÔNG AN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 61/2017/TT-BCA  Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự s 101/2015/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự s 99/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này là 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình, sự (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự, các biểu mẫu phải được quản lý và sử dụng đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do Cơ quan điều tra của Công an nhân dân; Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 thi vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
4. Bãi bỏ các quy định về biu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự do Bộ Công an ban hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2018.
5. Đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do cơ quan mình đã ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, cấp trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đi với Bộ Công an để thống nhất hướng dn; yêu cầu các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
 
 
Nơi nhận:
Tòa án nhân n tối cao;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Bộ Quốc phòng;
-
 Bộ Tài chính;
Bộ NN&PTNT;
Các đồng chí Thứ trưng Bộ Công an;
Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
Công an, Cảnh sát PCCC các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương;
Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, cng TTĐT BCA;
Lưu VT, C41(C44), V19.
BỘ TRƯỞNG




Thượng tướng Tô Lâm
 
DANH MỤC
BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 61/2017/TT-BCA ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ giấy

Mặt in

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  1. Biểu mẫu sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố          
1 Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm 01 tờ A4 1  
2 Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm 02 tờ A4 1  
3 Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm 03 tờ A4 1  
4 Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm 04 tờ A4 1  
5 Quyết định phân công cho cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 05 tờ A4 1  
6 Quyết định phân công Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 06 tờ A4 1  
7 Quyết định thay đổi cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 07 tờ A4 1  
8 Quyết định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 08 tờ A4 1  
9 Biên bản tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm 09 tờ A4 2  
10 Thông báo về việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm 10 tờ A4 1  
11 Phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố 11 tờ A4 1  
12 Đề nghị gia hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm 12 tờ A4 2  
13 Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm 13 tờ A4 1  
14 Quyết định phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm 14 tờ A4 1  
15 Thông báo kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm 15 tờ A4 1  
16 Biên bản tiếp nhận người phạm tội tự thú/đầu thú 16 tờ A3 2  
17 Thông báo về việc người phạm tội tự thú/đầu thú 17 tờ A4 1  
  2. Biểu mẫu sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế          
  2.1. Các biện pháp ngăn chặn          
1 Lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp 18 tờ A4 1  
2 Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp 19 tờ A4 1  
3 Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp 20 tờ A4 1  
4 Biên bản giữ người trong trường hợp khẩn cấp 21 tờ A3 2  
5 Biên bản bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp 22 tờ A4 2  
6 Lệnh bắt bị can để tạm giam 23 tờ A4 1  
7 Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam 24 tờ A4 2  
8 Biên bản bắt bị can để tạm giam 25 tờ A4 2  
9 Quyết định tạm giữ 26 tờ A4 1  
10 Quyết định gia hạn tạm giữ 27 tờ A4 1  
11 Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ 28 tờ A4 1  
12 Lệnh tạm giam 29 tờ A4 1  
13 Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam 30 tờ A4 2  
14 Đề nghị gia hạn tạm giam 31 tờ A4 1  
15 Giấy cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú) 32 tờ A4 1  
16 Quyết định về việc bảo lĩnh 33 tờ A4 2  
17 Đề nghị phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh 34 tờ A4 1  
18 Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm 35 tờ A4 2  
19 Đề nghị phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm 36 tờ A4 1  
20 Biên bản về việc đặt tiền để bảo đảm 37 tờ A4 2  
21 Đề nghị ra quyết định trả lại tiền đã đặt để bảo đảm 38 tờ A4 1  
22 Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú 39 tờ A4 1  
23 Thông báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú 40 tờ A4 1  
24 Giấy phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú 41 tờ A4 1  
25 Quyết định tạm hoãn xuất cảnh 42 tờ A4 1  
26 Thông báo về việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh 43 tờ A4 1  
27 Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn 44 tờ A4 1  
28 Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn 45 tờ A4 1  
29 Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn 46 tờ A4 1  
30 Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn 47 tờ A4 1  
31 Quyết định trả tự do 48 tờ A4 1  
32 Quyết định truy nã bị can (Sử dụng trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự) 49 tờ A4 1  
33 Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn truy tố, xét xử theo yêu cầu của Viện kiểm sát hoặc Tòa án) 50 tờ A4 1  
34 Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn thi hành án do Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh ra quyết định) 51 tờ A4 1  
35 Quyết định truy nã (Sử dụng đối với người đang chấp hành án phạt tù tại trại giam, trại tạm giam bỏ trốn) 52 tờ A4 1  
36 Quyết định đình nã 53 tờ A4 1  
37 Biên bản bắt người phạm tội quả tang 54 tờ A3 2  
38 Biên bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang 55 tờ A4 2  
39 Biên bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ) 56 tờ A3 2  
40 Biên bản bắt người đang bị truy nã 57 tờ A3 2  
41 Biên bản tiếp nhận người bị bắt theo quyết định truy nã 58 tờ A4 2  
42 Biên bản giao, nhận người bị bắt 59 tờ A4 1  
43 Thông báo về việc… (giữ người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã) 60 tờ A4 1  
44 Quyết định giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom 61 tờ A4 1  
45 Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS) 62 tờ A4 2  
46 Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác chăm nom 63 tờ A4 2  
47 Thông báo về việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom 64 tờ A4 1  
48 Quyết định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam 65 tờ A4 1  
49 Biên bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam 66 tờ A4 2  
50 Thông báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam 67 tờ A4 2  
  2.2. Biện pháp cưỡng chế          
1 Quyết định áp giải 68 tờ A4 1  
2 Biên bản áp giải 69 tờ A4 2  
3 Quyết định dẫn giải 70 tờ A4 1  
4 Biên bản dẫn giải 71 tờ A4 2  
5 Biên bản giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải 72 tờ A4 2  
6 Lệnh kê biên tài sản 73 tờ A4 1  
7 Biên bản kê biên tài sản 74 tờ A4 2  
8 Quyết định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản 75 tờ A4 1  
9 Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản 76 tờ A4 2  
10 Lệnh phong tỏa tài khoản 77 tờ A4 2  
11 Biên bản phong tỏa tài khoản 78 tờ A4 2  
12 Quyết định hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản 79 tờ A4 1  
13 Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản 80 tờ A4 2  
14 Thông báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản 81 tờ A4 1  
  3. Biểu mẫu sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can          
1 Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự 82 tờ A4 1  
2 Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự 83 tờ A4 1  
3 Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự 84 tờ A4 1  
4 Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự 85 tờ A4 1  
5 Quyết định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự 86 tờ A4 1  
6 Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự 87 tờ A4 1  
7 Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên 88 tờ A4 1  
8 Quyết định huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên 89 tờ A4 1  
9 Quyết định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt 90 tờ A4 1  
10 Quyết định phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 91 tờ A4 1  
11 Quyết định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 92 tờ A4 1  
12 Quyết định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 93 tờ A4 1  
13 Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 94 tờ A4 1  
14 Quyết định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 95 tờ A4 1  
15 Quyết định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) 96 tờ A4 1  
16 Quyết định khởi tố vụ án hình sự 97 tờ A4 1  
17 Quyết định không khởi tố vụ án hình sự 98 tờ A4 1  
18 Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự 99 tờ A4 1  
19 Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự 100 tờ A4 1  
20 Quyết định huỷ bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự 101 tờ A4 1  
21 Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự 102 tờ A4 1  
22 Quyết định nhập vụ án hình sự 103 tờ A4 1  
23 Quyết định tách vụ án hình sự 104 tờ A4 1  
  Ghi chú: Từ mẫu số 97 đến mẫu số 104 sử dụng chung cho cả pháp nhân          
24 Quyết định ủy thác điều tra 105 tờ A4 1  
25 Quyết định khởi tố bị can 106 tờ A4 1  
26 Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can 107 tờ A4 1  
27 Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can 108 tờ A4 1  
28 Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can 109 tờ A4 2  
29 Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can 110 tờ A4 2  
30 Kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) 111 tờ A4 2  
31 Quyết định rút vụ án để điều tra 112 tờ A4 1  
32 Đề nghị chuyển vụ án (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) 113 tờ A4 1  
  4. Biểu mẫu sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra          
1 Lệnh khám xét khẩn cấp 114 tờ A4 1  
2 Thông báo về việc khám xét khẩn cấp 115 tờ A4 1  
3 Lệnh khám xét 116 tờ A4 1  
4 Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét 117 tờ A4 1  
5 Biên bản khám xét 118 tờ A3 2  
6 Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 119 tờ A4 1  
7 Thông báo về việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 120 tờ A4 1  
8 Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 121 tờ A4 1  
9 Đề nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 122 tờ A4 1  
10 Biên bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 123 tờ A4 2  
11 Biên bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử 124 tờ A4 2  
12 Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu 125 tờ A4 1  
13 Biên bản tạm giữ đồ vật, tài liệu (Sử dụng trong trường hợp Cơ quan điều tra tiến hành tạm giữ đồ vật, tài liệu) 126 tờ A4 2  
14 Quyết định xử lý đồ vật, tài liệu 127 tờ A4 1  
15 Biên bản niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ 128 tờ A4 2  
16 Biên bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ 129 tờ A4 2  
17 Bản thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét 130 tờ A4 2  
18 Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản 131 tờ A4 2  
19 Biên bản về việc trả lại đồ vật, tài liệu 132 tờ A4 2  
20 Biên bản giao, nhận vật chứng 133 tờ A4 2  
21 Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử 134 tờ A4 1  
22 Quyết định xử lý vật chứng 135 tờ A4 1  
23 Lệnh nhập kho vật chứng 136 tờ A4 2  
24 Lệnh xuất kho vật chứng 137 tờ A4 2  
25 Biên bản khám nghiệm hiện trường 138 tờ A3 2  
26 Biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông 139 tờ A3 2  
27 Biên bản khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông 140 tờ A3 2  
28 Sơ đồ hiện trường 141 tờ A3 1  
29 Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông 142 tờ A3 1  
30 Bản ảnh hiện trường 143 tờ A4 1  
31 Bản ảnh dấu vết đường vân thu giữ ở hiện trường 144 tờ A4 2  
32 Yêu cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường 145 tờ A4 1  
33 Quyết định khai quật và khám nghiệm tử thi 146 tờ A4 1  
34 Biên bản khai quật và khám nghiệm tử thi 147 tờ A3 2  
35 Biên bản khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi 148 tờ A3 2  
36 Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể 149 tờ A4 2  
37 Quyết định thực nghiệm điều tra 150 tờ A4 2  
38 Biên bản thực nghiệm điều tra 151 tờ A3 2  
39 Quyết định trưng cầu giám định 152 tờ A3 2  
40 Quyết định trưng cầu giám định bổ sung 153 tờ A4 2  
41 Quyết định trưng cầu giám định lại 154 tờ A3 2  
42 Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định 155 tờ A4 1  
43 Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại 156 tờ A4 1  
44 Bản ảnh giám định 157 tờ A4 1  
45 Biên bản giám định 158 tờ A3 2  
46 Biên bản giám định dấu vết súng, đạn 159 tờ A3 2  
47 Biên bản giám định chất ma túy 160 tờ A3 2  
48 Kết luận giám định 161 tờ A3 2  
49 Kết luận giám định của Hội đồng giám định 162 tờ A3 2  
50 Thông báo kết luận giám định 163 tờ A4 1  
51 Biên bản mở niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định 164 tờ A4 1  
52 Biên bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định 165 tờ A4 1  
53 Yêu cầu định giá tài sản 166 tờ A4 2  
54 Yêu cầu định giá lại tài sản 167 tờ A4 2  
55 Bản kết luận định giá tài sản 168 tờ A3 2  
56 Thông báo về nội dung kết luận định giá tài sản 169 tờ A4 1  
57 Thông báo không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản 170 tờ A4 1  
58 Quyết định trưng cầu người phiên dịch 171 tờ A4 1  
59 Quyết định trưng cầu người dịch thuật 172 tờ A4 1  
60 Quyết định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật 173 tờ A4 1  
61 Lệnh trích xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) 174 tờ A4 1  
62 Thông báo về việc tiến hành các biện pháp điều tra 175 tờ A4 1  
63 Phiếu yêu cầu trích xuất 176 tờ A4 1  
64 Biên bản hỏi cung bị can 177 tờ A3 2  
65 Biên bản ghi lời khai 178 tờ A3 2  
66 Biên bản đối chất 179 tờ A3 2  
67 Biên bản nhận dạng 180 tờ A3 2  
68 Biên bản về việc ghi âm giọng nói 181 tờ A4 2  
69 Biên bản nhận biết giọng nói 182 tờ A3 2  
70 Biên bản xác minh 183 tờ A4 2  
71 Biên bản làm việc 184 tờ A4 2  
72 Đề nghị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 185 tờ A4 2  
73 Danh bản 186 tờ 13cmx8cm 2 Giấy 150g/m2
74 Chỉ bản 187 tờ 20cmx20cm 2 Giấy 175g/m2
75 Yêu cầu tra cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự 188 tờ A4 1  
76 Trích lục tiền án, tiền sự 189 tờ A4 1  
77 Trích sao bản án hình sự 190 tờ A4 1  
78 Lý lịch cá nhân 191 tờ A3 2  
79 Lý lịch bị can 192 tờ A3 2  
80 Giấy triệu tập (bìa 100g/m2) 193 tờ 39x19cm 1 200tr/1 cuốn
81 Giấy triệu tập bị can (bìa 100g/m2) 194 tờ 39x19cm 1 200tr/1 cuốn
82 Giấy mời (bìa 100g/m2) 195 tờ 39x19cm 1 200tr/1 cuốn
83 Giấy biên nhận 196 tờ A4 1  
84 Giấy giới thiệu công tác (bìa 100g/m2) 197 tờ 16x30cm 1 200tr/1 cuốn
  5. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt          
1 Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt 198 tờ A4 2  
2 Đề nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) 199 tờ A4 2  
3 Yêu cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt 200 tờ A4 2  
4 Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) 201 tờ A4 2  
5 Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) 202 tờ A4 2  
6 Đề nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực) 203 tờ A4 2  
7 Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực) 204 tờ A4 2  
8 Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực) 205 tờ A4 2  
  6. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra          
1 Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) 206 tờ A4 1  
2 Thông báo về việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự 207 tờ A4 1  
3 Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) 208 tờ A4 1  
4 Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) 209 tờ A4 1  
5 Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can 210 tờ A4 1  
6 Quyết định đình chỉ điều tra bị can 211 tờ A4 2  
7 Quyết định phục hồi điều tra bị can 212 tờ A4 1  
8 Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can 213 tờ A4 1  
9 Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can 214 tờ A4 2  
10 Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can 215 tờ A4 1  
11 Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố 216 tờ A4    
12 Bản kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra 217 tờ A4    
13 Biên bản giao, nhận 218 tờ A4 1  
14 Biên bản giao, nhận hồ sơ vụ án 219 tờ A4 1  
15 Biên bản về việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra) 220 tờ A4 1  
  7. Biểu mẫu sử dụng đối với người bào chữa          
1 Yêu cầu phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa) 221 tờ A4 1  
2 Thông báo về việc đăng ký bào chữa 222 tờ A4 1  
3 Thông báo từ chối việc đăng ký bào chữa 223 tờ A4 1  
4 Thông báo về việc hủy bỏ đăng ký bào chữa 224 tờ A4 1  
5 Thông báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra 225 tờ A4 1  
6 Biên bản về việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa 226 tờ A4 1  
7 Biên bản giao, nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật 227 tờ A4 2  
8 Biên bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự) 228 tờ A4 1  
9 Biên bản về việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị can hoặc bị cáo đang bị tạm giam 229 tờ A4 1  
  8. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi          
1 Quyết định miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi 230 tờ A4 1  
2 Quyết định áp dụng biện pháp khiển trách 231 tờ A4 2  
3 Quyết định áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng 232 tờ A4 2  
4 Biên bản về việc hòa giải tại cộng đồng 233 tờ A4 2  
5 Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn 234 tờ A4 2  
6 Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát 235 tờ A4 2  
7 Quyết định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi 236 tờ A4 2  
  9. Biểu mẫu sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn          
1 Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 237 tờ A4 1  
2 Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 238 tờ A4 1  
3 Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn 239 tờ A4    
  10. Biểu mẫu sử dụng khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự          
1 Quyết định giải quyết khiếu nại 240 tờ A4 2  
2 Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại 241 tờ A4 2  
3 Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo 242 tờ A4 1  
4 Quyết định giải quyết tố cáo 243 tờ A4 2  
5 Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại, tố cáo 244 tờ A4 1  
  11. Biểu mẫu sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác          
1 Đề nghị áp dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ 245 tờ A4 1  
2 Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ 246 tờ A4 2  
3 Quyết định bổ sung biện pháp bảo vệ 247 tờ A4 2  
4 Quyết định thay đổi biện pháp bảo vệ 248 tờ A4 2  
5 Biên bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ 249 tờ A4 2  
6 Quyết định chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ 250 tờ A4 2  
7 Thông báo về việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ 251 tờ A4 1  
  12. Biểu mẫu sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân          
1 Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân 252 tờ A4 1  
2 Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân 253 tờ A4 2  
3 Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân 254 tờ A4 1  
4 Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân 255 tờ A4 1  
5 Đề nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân 256 tờ A4 2  
6 Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân 257 tờ A4 1  
7 Quyết định đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân 258 tờ A4 2  
8 Quyết định phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân 259 tờ A4 1  
9 Đề nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng 260 tờ A4 1  
10 Quyết định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng 261 tờ A4 1  
11 Quyết định kê biên tài sản của pháp nhân 262 tờ A4 1  
12 Biên bản kê biên tài sản của pháp nhân 263 tờ A4 2  
13 Quyết định phong tỏa tài khoản của pháp nhân 264 tờ A4 2  
14 Biên bản phong tỏa tài khoản của pháp nhân 265 tờ A4 2  
15 Quyết định hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân 266 tờ A4 1  
16 Biên bản hủy bỏ kê biên tài sản của pháp nhân 267 tờ A4 2  
17 Biên bản hủy bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân 268 tờ A4 2  
18 Quyết định thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân 269 tờ A4 2  
19 Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân 270 tờ A4 1  
20 Đề nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân 271 tờ A4 2  
21 Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án 272 tờ A4 1  
22 Đề nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành án 273 tờ A4 2  
23 Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố 274 tờ A4    
24 Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra 275 tờ A4    
  13. Bìa hồ sơ vụ án hình sự          
1 Bìa hồ sơ vụ án hình sự
(Kích thước 50 cm x 33 cm; giấy bìa Kráp 170g/m2)
276   50x33cm    
2 Thống kê tài liệu có trong hồ sơ vụ án 277 tờ A4    
  14. Sổ về điều tra hình sự          
1 Sổ tiếp nhận nguồn tin về tội phạm 278   A3 2 100tr/1 cuốn
2 Sổ theo dõi, phân loại, giải quyết nguồn tin về tội phạm 279   A3 2 100tr/1 cuốn
3 Sổ thụ lý vụ án (Quyết định khởi tố vụ án hình sự; Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự Quyết định khởi tố bị can…) 280   A3 2 200tr/1 cuốn
4 Sổ theo dõi các văn bản tố tụng (Các quyết định, lệnh, kết luận điều tra…) 281   A3 2 200tr/1 cuốn
5 Sổ công văn đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành tố tụng) 282   A3 2 200tr/1 cuốn
6 Sổ công văn đến của hoạt động tố tụng hình sự 283   A3 2 200tr/1 cuốn
7 Sổ đăng ký bào chữa 284   A4 2 200tr/1 cuốn
 
Tổng số: 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây