XD phong cách Bản lĩnh, nhân văn

Công an tỉnh Bình Định công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

Thứ sáu - 15/09/2023 22:04 779 0
Ngày 14/9/2023, Giám đốc Công an tỉnh Bình Định đã ký Quyết định số 2909/QĐ-CAT về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công an về công tác xây dựng, áp dụng và duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân, Công an tỉnh đã hoàn thiện hồ sơ, tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng năm 2023, gửi Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp - Bộ Công an để thẩm định, đánh giá độc lập.

Căn cứ văn bản thẩm định số 4812/V03-P7 ngày 13/9/2023 của Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp - Bộ Công an; ngày 14/9/2023, Giám đốc Công an tỉnh Bình Định đã ký Quyết định số 2909/QĐ-CAT về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg, ngày 05/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với 169 thủ tục hành chính trên 12 lĩnh vực hoạt động của Công an tỉnh.

Việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của lực lượng Công an tỉnh góp phần quan trọng nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về AN-TT, tạo thuận lợi cho tổ chức, doanh nghiệp và công dân khi tham gia giải quyết thủ tục hành chính. Thông qua việc xây dựng và áp dụng thành công Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 sẽ giúp đổi mới phương pháp làm việc một cách khoa học, hệ thống, giúp lãnh đạo, cán bộ chiến sĩ điều hành, quản lý và thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, kịp thời khắc phục những khó khăn, vướng mắc, đảm bảo chất lượng giải quyết thủ tục hành chính. Qua đó nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công, góp phần hiện đại hóa nền hành chính, đáp ứng yêu cầu phục vụ Nhân dân ngày càng tốt hơn.

 
DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH
ĐƯỢC DUY TRÌ, SỬA ĐỔI, MỞ RỘNG PHÙ HỢP VỚI HỆ THỐNG
 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
 TCVN ISO 9001:2015 NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2869/CAT-PV01 ngày 11/9/2023
 của Công an tỉnh Bình Định)

 
A. CĂN CỨ SỬA ĐỔI, MỞ RỘNG HỆ THỐNG

- Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC, ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;

- Căn cứ Quyết định số 6968/QĐ-BCA, ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
- Căn cứ Quyết định số 9039/QĐ-BCA, ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực định danh và xác thực điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;

- Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BCA, ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;

- Căn cứ Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, ngày 13/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;


- Căn cứ Quyết định số 2248/QĐ-BCA, ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan đến xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền của Bộ Công an;
 
- Căn cứ Quyết định số 4977/QĐ-BCA, ngày 14/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;


B. QUY TRÌNH ÁP DỤNG
 
STT Tên tài liệu Mã tài liệu  
Quy trình quản lý, vận hành HTQLCL  
1 Chính sách chất lượng    
2 Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản QT.CABĐ.01  
3 Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội QT.CABĐ.02  
4 Quy trình đánh giá nội bộ QT.CABĐ.03  
5 Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục và các biểu mẫu kèm theo quy trình QT.CABĐ.04  
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính  
CẤP TỈNH  
I. Lĩnh vực Quản lý xuất cảnh, nhập cảnh  
  1.  
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở trong nước QT.PA08/QLXNC.01 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968
  1.  
Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chip điện tử ở trong nước QT.PA08/QLXNC.02 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968
  1.  
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông QT.PA08/QLXNC.03 Quyết định số 6968
  1.  
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài qua Trang thông tin điện tử QT.PA08/QLXNC.04 Quyết định số 6968
  1.  
Trình báo mất hộ chiếu QT.PA08/QLXNC.05 Quyết định số 2248
  1.  
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam QT.PA08/QLXNC.06 Quyết định số 6968 và 1632
  1.  
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam QT.PA08/QLXNC.07 Quyết định số 6968
  1.  
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh QT.PA08/QLXNC.08 Quyết định số 6968
  1.  
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh QT.PA08/QLXNC.09 Quyết định số 6968
  1.  
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh QT.PA08/QLXNC.10 Quyết định số 6968
  1.  
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam QT.PA08/QLXNC.11 Quyết định số 6968
  1.  
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh QT.PA08/QLXNC.12 Quyết định số 6968 và 1632
  1.  
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam QT.PA08/QLXNC.13 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968
  1.  
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam QT.PA08/QLXNC.14 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968
  1.  
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài QT.PA08/QLXNC.15 Quyết định số 6968
  1.  
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực QT.PA08/QLXNC.16 Xây dựng mới
  1.  
Trình báo mất thẻ ABTC QT.PA08/QLXNC.17 Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA
II. Lĩnh vực Đăng kí, quản lý con dấu  
  1.  
Đăng ký mẫu con dấu mới QT.PC06/QLCD.01  
  1.  
Đăng ký lại mẫu con dấu QT.PC06/QLCD.02  
  1.  
Đăng ký thêm con dấu QT.PC06/QLCD.03  
  1.  
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi QT.PC06/QLCD.04  
  1.  
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu QT.PC06/QLCD.05  
III. Lĩnh vực cấp, quản lý thẻ căn cước công dân  
  1.  
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.PC06/CCCD.01 Thông tư 44/2023/TT-BTC
  1.  
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.PC06/CCCD.02
  1.  
Đổi thẻ Căn cước công dân QT.PC06/CCCD.03
  1.  
Cấp lại thẻ Căn cước công dân QT.PC06/CCCD.04
  1.  
Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân QT.PC06/CCCD.05  
  1.  
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.PC06/CCCD.06  
  1.  
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân QT.PC06/CCCD.07  
IV. Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự  
  1.  
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.PC06/KDDK.01 Quyết định số 2248
  1.  
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.PC06/KDDK.02  
  1.  
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.PC06/KDDK.03  
V. Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ  
  1.  
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.01  
  1.  
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.02  
  1.  
Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.03  
  1.  
Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.04  
  1.  
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.05  
  1.  
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật QT.PC06/QLVK.06  
  1.  
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật QT.PC06/QLVK.07  
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật QT.PC06/QLVK.08 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632
  1.  
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.09 Quyết định số 1632
  1.  
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.10 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.11 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.12  
  1.  
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.13  
  1.  
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.14 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.15 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.16 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ QT.PC06/QLVK.17 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ QT.PC06/QLVK.18 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ QT.PC06/QLVK.19 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp QT.PC06/QLVK.20 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp QT.PC06/QLVK.21 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng QT.PC06/QLVK.22 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí QT.PC06/QLVK.23 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí QT.PC06/QLVK.24 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ QT.PC06/QLVK.25 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ QT.PC06/QLVK.26 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao QT.PC06/QLVK.27 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao QT.PC06/QLVK.28 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao QT.PC06/QLVK.29 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao QT.PC06/QLVK.30 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng QT.PC06/QLVK.31 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng QT.PC06/QLVK.32 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng QT.PC06/QLVK.33 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng QT.PC06/QLVK.34  
VI. Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ  
  1.  
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu QT.PC08/ĐKQLPT.01  
  1.  
Đăng ký sang tên trong cùng tỉnh QT.PC08/ĐKQLPT.02  
  1.  
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến QT.PC08/ĐKQLPT.03  
  1.  
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.PC08/ĐKQLPT.04  
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.PC08/ĐKQLPT.05  
  1.  
Đăng ký xe tạm thời QT.PC08/ĐKQLPT.06  
  1.  
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.PC08/ĐKQLPT.07  
  1.  
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên QT.PC08/ĐKQLPT.08 Xây dựng mới
VII. Tổ chức cán bộ  
  1.  
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân QT.PX01/TCCB.01 Quyết định số 2248
  1.  
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân QT.PX01/TCCB.02 Quyết định số 2248
  1.  
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân QT.PX01/TCCB.03 Quyết định số 2248
  1.  
Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân QT.PX01/TCCB.04 Quyết định số 2248
VIII. Lĩnh vực Chính sách[1]  
  1.  
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân. QT.PX01/CS.01 Quyết định số 2248
  1.  
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc. QT.PX01/CS.02  
  1.  
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết). QT.PX01/CS.03 Quyết định số 2248
  1.  
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương. QT.PX01/CS.04 Quyết định số 2248 và 1632
  1.  
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. QT.PX01/CS.05 Quyết định số 2248 và 1632
  1.  
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.07  
  1.  
Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.08
  1.  
Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.09
  1.  
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.10
  1.  
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.11
  1.  
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh. QT.PX01/CS.12
  1.  
Cấp thẻ bảo hiểm y tế QT.PX01/CS.13  
  1.  
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế QT.PX01/CS.14  
  1.  
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế QT.PX01/CS.15  
IX. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo  
  1.  
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân QT.PX05/KNTC.01  
  1.  
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân QT.PX05/KNTC.02
X. Lĩnh vực Phòng cháy và chữa cháy  
  1.  
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.01  
  1.  
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.02  
  1.  
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.03  
  1.  
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.04  
  1.  
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở QT.PC07/PCCC.05  
  1.  
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ QT.PC07/PCCC.06  
  1.  
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.07
  1.  
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.08
  1.  
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.09
  1.  
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.10 Thông tư 44/2023/TT-BTC,
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) QT.PC07/PCCC.11  
  1.  
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) QT.PC07/PCCC.12  
  1.  
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân QT.PC07/PCCC.13  
  1.  
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ QT.PC07/PCCC.14  
  1.  
Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ QT.PC07/PCCC.15  
  1.  
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy QT.PC07/PCCC.16 Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632
X. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử  
  1.  
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp tỉnh QT.PC06/ĐDĐT.01 Quyết định số 9039
  1.  
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với người nước ngoài thực hiện tại cấp tỉnh QT.PA08/ĐDĐT.01 Quyết định số 9039
CẤP HUYỆN  
I. Quản lý xuất nhập cảnh  
  1.  
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông QT.CAH/QLXNC.01 Quyết định số 2248
  1.  
Trình báo mất thẻ ABTC QT.CAH/QLXNC.02 Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA
II. Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện  
  1.  
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.CAH/KDDK.01 Quyết định số 2248
  1.  
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.CAH/KDDK.02 Quyết định số 2248
  1.  
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự QT.CAH/KDDK.03 Quyết định số 2248
III. Cấp, quản lý thẻ căn cước công dân  
  1.  
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.CAH/CCCD.01 Thông tư 44/2023/TT-BTC
  1.  
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.CAH/CCCD.02
  1.  
Đổi thẻ Căn cước công dân QT.CAH/CCCD.03
  1.  
Cấp lại thẻ Căn cước công dân QT.CAH/CCCD.04
  1.  
Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân QT.CAH/CCCD.05 Quyết định số 1632
  1.  
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.CAH/CCCD.06 Quyết định số 1632
  1.  
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân QT.CAH/CCCD.07 Quyết định số 1632
IV. Lĩnh vực Đăng kí và quản lý phương tiện giao thông đường bộ đối với Công an cấp huyện  
  1.  
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu QT.CAH/ĐKQLPT.01 Quyết định số 1632
  1.  
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy QT.CAH/ĐKQLPT.02 Quyết định số 1632
  1.  
Đăng ký xe từ điểm đăng ký khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy QT.CAH/ĐKQLPT.03 Quyết định số 1632
  1.  
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.CAH/ĐKQLPT.04 Quyết định số 1632
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.CAH/ĐKQLPT.05 Quyết định số 1632
  1.  
Đăng ký xe tạm thời QT.CAH/ĐKQLPT.06  
  1.  
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe QT.CAH/ĐKQLPT.07 Quyết định số 1632
V. Khiếu nại, tố cáo  
  1.  
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân QT.CAH/KNTC.01  
  1.  
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân QT.CAH/KNTC.02
VI. Phòng cháy, chữa cháy  
  1.  
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.CAH/PCCC.01  
  1.  
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.CAH/PCCC.02 Quyết định số 1632
  1.  
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy QT.CAH/PCCC.03 Quyết định số 1632
  1.  
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở QT.CAH/PCCC.04 Quyết định số 1632
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) QT.CAH/PCCC.05  
  1.  
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) QT.CAH/PCCC.06
  1.  
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân QT.CAH/PCCC.07 Quyết định số 1632
VII. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử  
  1.  
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp huyện QT.CAH/ĐDĐT.01 Quyết định số 9039
CẤP XÃ  
I. Quản lý xuất nhập cảnh  
  1.  
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú QT.CAX/QLXNC.01  
  1.  
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông QT.CAX/QLXNC.02
  1.  
Trình báo mất thẻ ABTC QT.CAX/QLXNC.03 Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA
II. Quản lý cư trú  
  1.  
Đăng ký thường trú QT.CAX/QLCT.01 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632
  1.  
Xóa đăng ký thường trú QT.CAX/QLCT.02 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632
  1.  
Đăng ký tạm trú QT.CAX/QLCT.03 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632
  1.  
Gia hạn tạm trú QT.CAX/QLCT.04 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632
  1.  
Xóa đăng ký tạm trú QT.CAX/QLCT.05 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632
  1.  
Thông báo lưu trú QT.CAX/QLCT.06 Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh
  1.  
Khai báo tạm vắng QT.CAX/QLCT.07
  1.  
Tách hộ QT.CAX/QLCT.08 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632
  1.  
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú QT.CAX/QLCT.09 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632
  1.  
Khai báo thông tin về cư trú QT.CAX/QLCT.10 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632
  1.  
Xác nhận thông tin về cư trú QT.CAX/QLCT.11 Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632
III. Cấp, quản lý thẻ căn cước công dân  
  1.  
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư QT.CAX/CCCD.01 Quyết định số 1632
  1.  
Thông báo số định danh cá nhân QT.CAX/CCCD.02 Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh
IV. Khiếu nại, tố cáo  
  1.  
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) QT.CAX/KNTC.01 Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh
  1.  
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) QT.CAX/KNTC.02
V. Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ  
  1.  
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn QT.CAX/QLVK.01 Quyết định số 1632
VI. Phòng cháy, chữa cháy  
  1.  
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân QT.CAX/PCCC.01 Quyết định số 1632
VII. Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ  
  1.  
Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.01  
  1.  
Đăng ký sang tên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.02
  1.  
Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.03
  1.  
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.04
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.05
  1.  
Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe QT.CAX/ĐKQLPT.06
  1.  
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã QT.CAX/ĐKQLPT.07 Quyết định số 1632
IV. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử  
  1.  
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp xã QT.CAX/ĐDĐT.01 Quyết định số 9039
Biểu mẫu, hướng dẫn kèm theo Hệ thống quản lý chất lượng  
1 Hướng dẫn kế hoạch triển khai đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với Hệ thống quản lý chất lượng    
2 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả BM.01  
3 Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ BM.02  
4 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ BM.03  
5 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả BM.04  
6 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ BM.05  
7 Sổ theo dõi BM.06  
 
[1] Bãi bỏ quy trình thủ tục “Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân”, mã QT.PX01/CS.05.
 

Tác giả bài viết: Ban Biên tập

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây