STT | Tên tài liệu | Mã tài liệu | |
Quy trình quản lý, vận hành HTQLCL | |||
1 | Chính sách chất lượng | ||
2 | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT.CABĐ.01 | |
3 | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT.CABĐ.02 | |
4 | Quy trình đánh giá nội bộ | QT.CABĐ.03 | |
5 | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục và các biểu mẫu kèm theo quy trình | QT.CABĐ.04 | |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | |||
CẤP TỈNH | |||
I. Lĩnh vực Quản lý xuất cảnh, nhập cảnh | |||
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở trong nước | QT.PA08/QLXNC.01 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968 |
|
Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chip điện tử ở trong nước | QT.PA08/QLXNC.02 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968 |
|
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông | QT.PA08/QLXNC.03 | Quyết định số 6968 |
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài qua Trang thông tin điện tử | QT.PA08/QLXNC.04 | Quyết định số 6968 |
|
Trình báo mất hộ chiếu | QT.PA08/QLXNC.05 | Quyết định số 2248 |
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | QT.PA08/QLXNC.06 | Quyết định số 6968 và 1632 |
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | QT.PA08/QLXNC.07 | Quyết định số 6968 |
|
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | QT.PA08/QLXNC.08 | Quyết định số 6968 |
|
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | QT.PA08/QLXNC.09 | Quyết định số 6968 |
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | QT.PA08/QLXNC.10 | Quyết định số 6968 |
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | QT.PA08/QLXNC.11 | Quyết định số 6968 |
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh | QT.PA08/QLXNC.12 | Quyết định số 6968 và 1632 |
|
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | QT.PA08/QLXNC.13 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968 |
|
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | QT.PA08/QLXNC.14 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 2248 và 6968 |
|
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài | QT.PA08/QLXNC.15 | Quyết định số 6968 |
|
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực | QT.PA08/QLXNC.16 | Xây dựng mới |
|
Trình báo mất thẻ ABTC | QT.PA08/QLXNC.17 | Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA |
II. Lĩnh vực Đăng kí, quản lý con dấu | |||
|
Đăng ký mẫu con dấu mới | QT.PC06/QLCD.01 | |
|
Đăng ký lại mẫu con dấu | QT.PC06/QLCD.02 | |
|
Đăng ký thêm con dấu | QT.PC06/QLCD.03 | |
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | QT.PC06/QLCD.04 | |
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | QT.PC06/QLCD.05 | |
III. Lĩnh vực cấp, quản lý thẻ căn cước công dân | |||
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.PC06/CCCD.01 | Thông tư 44/2023/TT-BTC |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.PC06/CCCD.02 | |
|
Đổi thẻ Căn cước công dân | QT.PC06/CCCD.03 | |
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân | QT.PC06/CCCD.04 | |
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | QT.PC06/CCCD.05 | |
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.PC06/CCCD.06 | |
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân | QT.PC06/CCCD.07 | |
IV. Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự | |||
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.PC06/KDDK.01 | Quyết định số 2248 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.PC06/KDDK.02 | |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.PC06/KDDK.03 | |
V. Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | |||
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.01 | |
|
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.02 | |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.03 | |
|
Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.04 | |
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.05 | |
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | QT.PC06/QLVK.06 | |
|
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | QT.PC06/QLVK.07 | |
|
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | QT.PC06/QLVK.08 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632 |
|
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.09 | Quyết định số 1632 |
|
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.10 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632 |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.11 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.12 | |
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.13 | |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.14 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.15 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.16 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ | QT.PC06/QLVK.17 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ | QT.PC06/QLVK.18 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ | QT.PC06/QLVK.19 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | QT.PC06/QLVK.20 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | QT.PC06/QLVK.21 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng | QT.PC06/QLVK.22 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí | QT.PC06/QLVK.23 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí | QT.PC06/QLVK.24 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ | QT.PC06/QLVK.25 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ | QT.PC06/QLVK.26 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao | QT.PC06/QLVK.27 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao | QT.PC06/QLVK.28 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao | QT.PC06/QLVK.29 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao | QT.PC06/QLVK.30 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng | QT.PC06/QLVK.31 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng | QT.PC06/QLVK.32 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng | QT.PC06/QLVK.33 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng | QT.PC06/QLVK.34 | |
VI. Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |||
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu | QT.PC08/ĐKQLPT.01 | |
|
Đăng ký sang tên trong cùng tỉnh | QT.PC08/ĐKQLPT.02 | |
|
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến | QT.PC08/ĐKQLPT.03 | |
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.PC08/ĐKQLPT.04 | |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.PC08/ĐKQLPT.05 | |
|
Đăng ký xe tạm thời | QT.PC08/ĐKQLPT.06 | |
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.PC08/ĐKQLPT.07 | |
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | QT.PC08/ĐKQLPT.08 | Xây dựng mới |
VII. Tổ chức cán bộ | |||
|
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân | QT.PX01/TCCB.01 | Quyết định số 2248 |
|
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân | QT.PX01/TCCB.02 | Quyết định số 2248 |
|
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân | QT.PX01/TCCB.03 | Quyết định số 2248 |
|
Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân | QT.PX01/TCCB.04 | Quyết định số 2248 |
VIII. Lĩnh vực Chính sách[1] | |||
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân. | QT.PX01/CS.01 | Quyết định số 2248 |
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc. | QT.PX01/CS.02 | |
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết). | QT.PX01/CS.03 | Quyết định số 2248 |
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương. | QT.PX01/CS.04 | Quyết định số 2248 và 1632 |
|
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | QT.PX01/CS.05 | Quyết định số 2248 và 1632 |
|
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.07 | |
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.08 | |
|
Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.09 | |
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.10 | |
|
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.11 | |
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh. | QT.PX01/CS.12 | |
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế | QT.PX01/CS.13 | |
|
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế | QT.PX01/CS.14 | |
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế | QT.PX01/CS.15 | |
IX. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo | |||
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | QT.PX05/KNTC.01 | |
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | QT.PX05/KNTC.02 | |
X. Lĩnh vực Phòng cháy và chữa cháy | |||
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.01 | |
|
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.02 | |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.03 | |
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.04 | |
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | QT.PC07/PCCC.05 | |
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | QT.PC07/PCCC.06 | |
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.07 | |
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.08 | |
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.09 | |
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.10 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | QT.PC07/PCCC.11 | |
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | QT.PC07/PCCC.12 | |
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | QT.PC07/PCCC.13 | |
|
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | QT.PC07/PCCC.14 | |
|
Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | QT.PC07/PCCC.15 | |
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | QT.PC07/PCCC.16 | Thông tư 44/2023/TT-BTC, Quyết định số 1632 |
X. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử | |||
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp tỉnh | QT.PC06/ĐDĐT.01 | Quyết định số 9039 |
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với người nước ngoài thực hiện tại cấp tỉnh | QT.PA08/ĐDĐT.01 | Quyết định số 9039 |
CẤP HUYỆN | |||
I. Quản lý xuất nhập cảnh | |||
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | QT.CAH/QLXNC.01 | Quyết định số 2248 |
|
Trình báo mất thẻ ABTC | QT.CAH/QLXNC.02 | Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA |
II. Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện | |||
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.CAH/KDDK.01 | Quyết định số 2248 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.CAH/KDDK.02 | Quyết định số 2248 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | QT.CAH/KDDK.03 | Quyết định số 2248 |
III. Cấp, quản lý thẻ căn cước công dân | |||
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.CAH/CCCD.01 | Thông tư 44/2023/TT-BTC |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.CAH/CCCD.02 | |
|
Đổi thẻ Căn cước công dân | QT.CAH/CCCD.03 | |
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân | QT.CAH/CCCD.04 | |
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | QT.CAH/CCCD.05 | Quyết định số 1632 |
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.CAH/CCCD.06 | Quyết định số 1632 |
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân | QT.CAH/CCCD.07 | Quyết định số 1632 |
IV. Lĩnh vực Đăng kí và quản lý phương tiện giao thông đường bộ đối với Công an cấp huyện | |||
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu | QT.CAH/ĐKQLPT.01 | Quyết định số 1632 |
|
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | QT.CAH/ĐKQLPT.02 | Quyết định số 1632 |
|
Đăng ký xe từ điểm đăng ký khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy | QT.CAH/ĐKQLPT.03 | Quyết định số 1632 |
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.CAH/ĐKQLPT.04 | Quyết định số 1632 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.CAH/ĐKQLPT.05 | Quyết định số 1632 |
|
Đăng ký xe tạm thời | QT.CAH/ĐKQLPT.06 | |
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | QT.CAH/ĐKQLPT.07 | Quyết định số 1632 |
V. Khiếu nại, tố cáo | |||
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | QT.CAH/KNTC.01 | |
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | QT.CAH/KNTC.02 | |
VI. Phòng cháy, chữa cháy | |||
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.CAH/PCCC.01 | |
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.CAH/PCCC.02 | Quyết định số 1632 |
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | QT.CAH/PCCC.03 | Quyết định số 1632 |
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | QT.CAH/PCCC.04 | Quyết định số 1632 |
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | QT.CAH/PCCC.05 | |
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | QT.CAH/PCCC.06 | |
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | QT.CAH/PCCC.07 | Quyết định số 1632 |
VII. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử | |||
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp huyện | QT.CAH/ĐDĐT.01 | Quyết định số 9039 |
CẤP XÃ | |||
I. Quản lý xuất nhập cảnh | |||
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú | QT.CAX/QLXNC.01 | |
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | QT.CAX/QLXNC.02 | |
|
Trình báo mất thẻ ABTC | QT.CAX/QLXNC.03 | Xây dựng mới theo Quyết định số 4977/QĐ-BCA |
II. Quản lý cư trú | |||
|
Đăng ký thường trú | QT.CAX/QLCT.01 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632 |
|
Xóa đăng ký thường trú | QT.CAX/QLCT.02 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632 |
|
Đăng ký tạm trú | QT.CAX/QLCT.03 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632 |
|
Gia hạn tạm trú | QT.CAX/QLCT.04 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632 |
|
Xóa đăng ký tạm trú | QT.CAX/QLCT.05 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632 |
|
Thông báo lưu trú | QT.CAX/QLCT.06 | Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh |
|
Khai báo tạm vắng | QT.CAX/QLCT.07 | |
|
Tách hộ | QT.CAX/QLCT.08 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 và QĐ số 1632 |
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | QT.CAX/QLCT.09 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632 |
|
Khai báo thông tin về cư trú | QT.CAX/QLCT.10 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632 |
|
Xác nhận thông tin về cư trú | QT.CAX/QLCT.11 | Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06, Quyết định số 1632 |
III. Cấp, quản lý thẻ căn cước công dân | |||
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | QT.CAX/CCCD.01 | Quyết định số 1632 |
|
Thông báo số định danh cá nhân | QT.CAX/CCCD.02 | Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh |
IV. Khiếu nại, tố cáo | |||
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | QT.CAX/KNTC.01 | Duy trì theo Quyết định số 3160/QĐ-CAT-PV01, ngày 22/8/2022 của Công an tỉnh |
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | QT.CAX/KNTC.02 | |
V. Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn | QT.CAX/QLVK.01 | Quyết định số 1632 |
VI. Phòng cháy, chữa cháy | |||
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | QT.CAX/PCCC.01 | Quyết định số 1632 |
VII. Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ | |||
|
Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.01 | |
|
Đăng ký sang tên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.02 | |
|
Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.03 | |
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.04 | |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.05 | |
|
Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | QT.CAX/ĐKQLPT.06 | |
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã | QT.CAX/ĐKQLPT.07 | Quyết định số 1632 |
IV. Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử | |||
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam thực hiện tại cấp xã | QT.CAX/ĐDĐT.01 | Quyết định số 9039 |
Biểu mẫu, hướng dẫn kèm theo Hệ thống quản lý chất lượng | |||
1 | Hướng dẫn kế hoạch triển khai đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với Hệ thống quản lý chất lượng | ||
2 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | BM.01 | |
3 | Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ | BM.02 | |
4 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | BM.03 | |
5 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | BM.04 | |
6 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | BM.05 | |
7 | Sổ theo dõi | BM.06 |
Tác giả bài viết: Ban Biên tập
Ý kiến bạn đọc