Logo CAND

Thông báo về việc xử lý phương tiện vi phạm hành chính về TTATGT quá thời hạn tạm giữ

Thứ sáu - 11/06/2021 15:25 2.338 0
Qua công tác tuần tra, kiểm soát, giải quyết tai nạn giao thông, xử lý vi phạm hành chính về TTATGT, đường bộ. Công an TP. Quy Nhơn đã phát hiện và lập biên bản tạm giữ :145 xe môtô vi phạm hành chính về TTATGT đường bộ (Có danh sách kèm theo). Tuy nhiên, đến nay đã quá thời hạn tạm giữ nhưng chủ phương tiện, người vi phạm không đến xử lý hoặc đến nhưng không có giấy tờ chứng minh nguồn gốc và quyền sở hữu hợp pháp.
Căn cứ khoản 4, Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính ban hành ngày 20/06/2012, Công an TP. Quy Nhơn kính đề nghị:
           - Các phòng nghiệp vụ Công an Tỉnh; Công an các huyện, thị xã kiểm tra, rà soát các phương tiện tạm giữ trên trả lời bằng văn bản để Công an TP. Quy Nhơn làm cơ sở tiến hành xử lý theo đúng quy định của pháp luật.
           - Đài phát thanh truyền hình Bình Định, Đài truyền thanh TP. Quy Nhơn, Công an các phường, xã thông báo đến các tổ chức, cá nhân ai là chủ sở hữu các phương tiện trên, mang đầy đủ giấy tờ hợp pháp có liên quan đến phương tiện tạm giữ đến Đội CSGT, TT- Công an TP. Quy Nhơn (Địa chỉ: 32 Lý Thái Tổ, Quy Nhơn, Bình Định. Số điện thoại: 0256.3546124) để giải quyết.
          Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ra thông báo này nếu chủ phương tiện hoặc người vi phạm không đến giải quyết, Công an TP Quy Nhonw sẽ đề nghị Cấp có thẩm quyền tiến hành tịch thu phương tiện và bán đấu giá tài sản sung công quỹ Nhà nước theo quy định.
DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ TTATGT QUÁ THỜI HẠN TẠM GIỮ
Tháng 01/2021
STT HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VP/ NS
HỌ VÀ TÊN CHỦ XE/ NS
ĐỊA CHỈ BIỂN SỐ; SỐ MÁY, SỐ KHUNG NGÀY VI PHẠM GHI CHÚ
01 Lê Phước Siêu Anh - 1992 T78 - KV9 - P. Nhơn Bình – Quy Nhơn 81M-0092 03/01 NH
02 Lưu Trần Đoàn Anh - 1990 KV1 – P. Ghềnh Ráng – Quy Nhơn 78-002PV 04/01 NH
03     77L1-136.55 05/01 NH
04     77X5-1259 05/01 NH
05     79C1-350.92 07/01 NH
06     43H7-0490 07/01 NH
07     77F5-4276 07/01 NH
08     34M7-3170 08/01 NH
09 Nguyễn Hồ Yến Thơ - 2005 T68 – KV8 – P. Nhơn Bình – Quy Nhơn 77B1-017.62 11/01 NH
10 Trần Hữu Hoàng Ly - 1997 101 Hai Bà Trưng – Quy Nhơn 77X7-6707 11/01 NH
11     77H6-5202 12/01 NH
12     77G1-238.46 12/01 NH
13     77M7-9865 12/01 NH
14     77F2-7551 12/01 NH
15     52P1-8630 13/01 NH
16     79R1-4227 13/01 NH
17     77L1-273.67 13/01 NH
18     77M8-7476 13/01 NH
19 Lê Bá Việt - 1969 03 Trần Hưng Đạo – Quy Nhơn 77F5-5378 13/01 NH
20 Trần Hữu Huy - 1964 T23 – KV5 – P. Ghềnh Ráng – Quy Nhơn 77L1-141.38 14/01 NH
21     77M9-3652 14/01 NH
22     81F9-4253 14/01 NH
23     77L1-493.12 15/01 NH
24     SM: FMH002932 16/01 NH
25     79F2-4483 16/01 NH
26     49B1-057.94 16/01 NH
27     77L1-672.23 16/01 NH
28     77X5-4858 17/01 NH
29     77AA-020.79 17/01 NH
30     77M3-0093 18/01 NH
31     77H3-3317 18/01 NH
32     77X8-5992 19/01 NH
33 Nguyễn Thanh Bình - 1968   77X4-6961 19/01 NH
34 Trần Văn Qúy - 1993 Lệ Thủy – Quảng Bình 77E1-019.43 19/01 NH
35     95F1-9052 21/01 NH
36 Đỗ Quốc Duy - 2003 19 Xuân Thủy – Quy Nhơn 77Y1-8398 21/01 NH
37 Nguyễn Văn Chừng - 1968 KV3 – P. Ghềnh Ráng – Quy Nhơn 77M5-8599 22/01 NH
38 Huỳnh Văn Kha - 1986 12 Tôn Đức Thắng – Quy Nhơn 77Y3-2720 22/01 NH
39     77S2-4417 24/01 NH
40     77H3-3349 24/01 NH
41     78H3-8716 24/01 NH
42     77H6-4767 25/01 NH
43     79L3-0309 25/01 NH
44     77H7-8186 25/01 NH
45     SM: 1192628 26/01 NH
46 Huỳnh Bảo Linh - 1980 TT Ngô Mây – Phù Cát – Bình Định 77Y4-4734 26/01 NH
47     77L1-028.91 26/01 NH
48 Phạm Tấn Huy - 1990 Đức Thuận 1 – Cát Minh – Phù Cát – Bình Định 77H9-5200 26/01 NH
49     77M8-2257 26/01 NH
50     77H4-1573 26/01 NH
51     77D1-039.03 26/01 NH
52     16K6-4420 26/01 NH
53 Trần Thị Giàu - 2003 T46 – KV5 – P. Quang Trung – Quy Nhơn 77L1-591.61 26/01 NH
54 Phan Văn Hưng - 1969 KV7 – P. Hải Cảng – Quy Nhơn 77E1-088.15 27/01 NH
55 Đỗ Quốc Dũng - 1992 Chư Sê – Gia Lai 81R1-7982 27/01 NH
56     77G1-713.56 27/01 NH
57     37K7-3176 29/01 NH
58     77S9-5158 29/01 NH
59 Nguyễn Hoàng Vũ - 2005 T12 – KV2 – P. Ghềnh Ráng – Quy Nhơn 77Y3-7363 30/01 NH
 
Tháng 02/2021
STT HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VP/ NS
HỌ VÀ TÊN CHỦ XE/ NS
ĐỊA CHỈ BIỂN SỐ; SỐ MÁY, SỐ KHUNG NGÀY VI PHẠM GHI CHÚ
60     77H4-5358 02/02 THĐ
61     77X1-0792 03/02 QT
62     56P1-0766 04/02 THĐ
63 Đặng Tấn Phát - 2000 Hẻm 1083 Trần Hưng Đạo – P. Đống Đa – Quy Nhơn 77L2-083.69 06/2 CATP
64     77L1-404.13 15/02 TP
65     61H4-2600 15/02 QT
66     77M3-1646 15/02 QT
67     77L1-433.82 15/02 TP
68     77X6-8975 15/02 TP
69     77F6-3513 14/02 TP
70     77M8-3670 14/02 TP
71     77X9-5204 14/02 TP
72 Nguyễn Anh Sáng - 1997 Hữu Thành – Phước Hòa – Tuy Phước – Bình Định 78H9-3321 15/02 QT
73     35B2-321.11 16/02 THĐ
74 Nguyễn Huỳnh Chí Thiện  -2007 944/43 Trần Hưng Đạo – Quy Nhơn Xe đạp điện độ chế 16/02 QT
75     77L1-447.04 16/02 QT
76     47N1-4734 16/02 TP
77     77S2-5940 18/02 QT
78     47H1-4607 19/02 QT
79     59S1-277.73 19/02 QT
80     77AA-029.94 19/02 QT
81     77F5-4238 19/02 QT
82     77S8-7846 19/02 THĐ
83     77L1-050.11 19/02 QT
84 Võ Thanh Quân - 2005 07 Ngô Văn Sở -  Quy Nhơn 77H5-9811 19/02 TP
85     77-026AA 22/02 TP
86     77X5-7802 22/02 TP
87     77H4-7855 23/02 TP
88     77H8-6880 23/02 QT
89     77M1-9728 18/02 QT
90     77M2-1619 24/02 THĐ
91     77L1-828.93 25/02 TP
92 Nguyễn Trần Xuân Diệu - 2004 T13 – KV3 – P. Hải Cảng – Quy Nhơn 77M5-4785 25/02 THĐ
93     77F2-0835 26/02 THĐ
94     77L1-879.99 26/02 TP

Tháng 03/2021
STT HỌ VÀ TÊN NGƯỜI VP/ NS
HỌ VÀ TÊN CHỦ XE/ NS
ĐỊA CHỈ BIỂN SỐ; SỐ MÁY, SỐ KHUNG NGÀY VI PHẠM GHI CHÚ
95     77M4-8472 01/3 TP
96     77L1-223.80 02/3 QT
97 Trần Xuân Cương - 1976 T11 – KV3 – P. Hải Cảng – Quy Nhơn 77L1-739.50 02/3 QT
98 Nguyễn Tuấn Vũ - 1966 370 Trần Hưng Đạo – Quy Nhơn 77L1-051.90 02/3 QT
99 Nguyễn Bảo Lộc - 1973 69 Ngô Gia Tự - P. Nguyễn Văn Cừ - Quy Nhơn 78U1-2883 02/3 QT
100 Lâm Ngọc Bang - 1981 24 Ngọc Hân Công Chúa – Quy Nhơn 77M6-4566 02/3 QT
101 Nguyễn Hoàng Sỹ   77H4-9796 02/3 QT
102     77M7-9508 02/3 QT
103 Phạm Đình Chương - 1971 P. Trần Phú – Quy Nhơn 77Y2-4611 02/3 QT
104     77M2-4836 05/3 TP
105     SM: 007034 05/3 TP
106     77X9-7713 05/3 TP
107     77X1-7087 02/3 QT
108     82H1-6966 05/3 TP
109     77S6-6474 07/3 QT
110     77L1-048.53 04/3 TP
111     43S8-0620 09/3 QT
112     59P1-328.78 09/3 QT
113     77F5-3362 08/3 THĐ
114     78P1-5726 09/3 QT
115     55P1-0321 10/3 QT
116     77F1-580.63 10/3 TP
117 Nguyễn Ngọc Minh   77Y3-5744 10/3 TP
118 Đinh Quốc Thoại - 1985 KV2 – P. Quang Trung – Quy Nhơn 77H7-3195 10/3 TP
119     77H1-277.64 13/3 QT
120     SM: A153-117458 12/3 TP
121     77F9-0753 12/3 TP
122     77L1-352.68 12/3 TP
123     77F7-0209 12/3 TP
124 Đỗ Minh Hoàng - 1992 An Ngãi – Nhơn Hưng – An Nhơn – Bình Định 77N4-2188 14/3 TP
125     77F6-9980 14/3 TP
126 Lê Hà Nõn   77S4-6852 14/3 TP
127 Lê Văn Thiện - 1967 22 Lê Lợi – Quy Nhơn 77X3-0693 16/3 TP
128 Huỳnh Gia Huy - 2003 Phước Hưng – Tuy Phước – Bình Định 77H8-7474 16/3 NB
129     77L1-107.44 15/3 TP
130     75H2-6236 17/3 QT
131     54T2-9394 17/3 QT
132     77Y1-5124 17/3 QT
133 Lý Thái Nguyên - 1994 TT Ngô Mây – Phù Cát – Bình Định 62M1-153.47 18/3 QT
134     92R1-0315 19/3 NB
135     77H2-0359 20/3 TP
136     77N2-0578 20/3 CATP
137     88G1-320.37 20/3 CATP
138     79N3-0492 21/3 THĐ
139     77S2-6141 23/3 THĐ
140     77H3-5826 25/3 QT
141     77X2-8300 25/3 NB
142     77X2-0346 25/3 NB
143     77L1-906.00 28/3 TP
144     77H3-6904 30/3 CATP
145 Lê Văn Anh - 1986 Bến Khế - Khánh Bình – Khánh Vĩnh – Khánh Hòa 77L1-126.16 30/3 TP

Tác giả bài viết: Công an thành phố Quy Nhơn

Tổng số điểm của bài viết là: 19 trong 7 đánh giá

Xếp hạng: 2.7 - 7 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây