STT | Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||
A. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo | ||||
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
2. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | ||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT | ||||
1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Công an cấp xã |
2 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Công an cấp xã |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Công an cấp xã |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | |||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT | |||||
1 | 1.003204 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 | 1.003176 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
3 | 2.001531 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
B. Lĩnh vực quản lý con dấu | |||||
4 | 2.001403 | Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
5 | 1.003184 | Thủ tục đăng ký thêm con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
6 | 1.003173 | Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
7 | 1.003154 | Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
8 | 2.001162 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
C. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo | |||||
9 | 3.000167 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
10 | 3.000168 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
11 | 3.000169 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
12 | 3.000170 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
13 | 3.000171 | Thủ tục cấp Giấy phép mua pháo hoa để kinh doanh | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
14 | 3.000172 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | |||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT | |||||
1 | 2.001478 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
2 | 2.001402 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
3 | 2.001551 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
B. Lĩnh vực quản lý con dấu | |||||
4 | 2.001428 | Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
5 | 2.001410 | Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
6 | 2.001397 | Thủ tục đăng ký thêm con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
7 | 2.001329 | Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
8 | 2.001160 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý con dấu | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
3. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | |||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT | |||||
1 | 2.000569 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
2 | 2.000556 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
3 | 2.000485 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự | Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | |||||
A. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo | |||||
1 | 3.000173 | Thủ tục đề nghị huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 | 3.000174 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn | Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP | Quản lý, sử dụng pháo | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
...(1)... __________ Số:…...(2)…….. V/v đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________ ..., ngày … tháng … năm … |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH (Ký tên; đóng dấu - nếu có) |
Ảnh (4x6 cm) Đóng dấu giáp lai của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________________________ BẢN KHAI LÝ LỊCH Của người làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Xác nhận của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý |
..., ngày … tháng … năm … (Người khai ký, ghi rõ họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Socialist Republic of Vietnam BẢN KHAI NHÂN SỰ (Individual decleration) Dùng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang hộ chiếu nước ngoài (For foreigner and Vietnamese oversea holding foreign passport) |
|
Ảnh (Portrait) (4x6 cm) |
Làm tại (Done at): ………………... Ngày (date): ……………………… (Ký - Signature) |
Số: … /… V/v đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ, thiết bị phụ kiện bắn pháo nổ, pháo hoa, thuốc pháo hoa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________ …, ngày… tháng… năm… |
Nơi nhận: - Như trên; - ………..; - Lưu….. |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Số:… /… V/v đề nghị cấp giấy phép mua pháo hoa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________________________ …, ngày… tháng… năm … |
Nơi nhận: - Như trên; - ………..; - Lưu….. |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
______________ Số: … /… V/v đề nghị cấp giấy phép vận chuyển pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ, pháo hoa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________________________ …, ngày… tháng… năm… |
Nơi nhận: - Như trên; - ………..; - Lưu….. |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Số: … / … V/v đề nghị huấn luyện về kỹ thuật an toàn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________________ …, ngày… tháng… năm… |
Nơi nhận: - Như trên; - ………..; - Lưu….. |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Tác giả bài viết: Ban Biên tập
Ý kiến bạn đọc