Chủ động, nêu gương, kỷ cương

Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Bình Định được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành.

Thứ năm - 14/09/2023 09:28 583 0
DANH MỤC: Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Bình Định được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành (Kèm theo Quyết định số 2860/QĐ-CAT-PV01 ngày 06 tháng 9 năm 2023).
STT Lĩnh vực/Thủ tục hành chính Thời gian giải quyết theo quy định (ngày làm việc) Thời gian cắt giảm (ngày làm việc) Thời gian giải quyết sau khi đã cắt giảm (ngày làm việc) Ghi chú
I. CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
  1.  
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh, cấp huyện 07 ngày 1 ngày 6 ngày  
II. KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
  1.  
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh, cấp huyện 04 ngày 01 ngày 03 ngày  
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh, cấp huyện 04 ngày 01 ngày 03 ngày  
  1.  
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh, cấp huyện 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
III. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
  1.  
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày ½ ngày 2,5 ngày  
  1.  
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày ½ ngày 2,5 ngày  
  1.  
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày
½  ngày
2,5 ngày  
  1.  
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày
½  ngày
2,5 ngày  
  1.  
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày
½  ngày
2,5 ngày  
IV. QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
  1.  
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày
½  ngày
2,5 ngày  
  1.  
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày
½  ngày
2,5 ngày  
  1.  
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 10 ngày 02 ngày 08 ngày  
  1.  
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
V. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
  1.  
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy 05 ngày ½ ngày 4,5 ngày  
  1.  
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy 05 ngày ½ ngày 4,5 ngày  
  1.  
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại cấp huyện 07 ngày ½ ngày 6,5 ngày  
  1.  
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân 07 ngày ½ ngày 6,5 ngày  
VI. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
  1.  
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại cấp huyện  02 ngày ½ ngày 1,5 ngày Trường hợp cấp giấy CNĐK xe lần đầu
  1.  
Đăng ký, sang tên trong cùng điểm đăng ký  02 ngày ½ ngày 1,5 ngày  
  1.  
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến
 
 02 ngày ½ ngày 1,5 ngày Trường hợp cấp GCNĐK xe
  1.  
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe  02 ngày ½ ngày 1,5 ngày Trường hợp đổi GCNĐK xe
  1.  
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe 07 ngày 1 ngày 06 ngày  
  1.  
Thu hồi  giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe 02 ngày ½ ngày 1,5 ngày  
  1.  
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã 02 ngày ½ ngày 1,5 ngày  
VII. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
  1.  
Đăng ký thường trú 7 ngày 01 ngày 06 ngày  
  1.  
Xóa đăng ký thường trú 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Đăng ký tạm trú 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Gia hạn tạm trú 03 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Xóa đăng ký tạm trú 02 ngày ½ ngày 1,5 ngày  
  1.  
Tách hộ 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú 3 ngày 01 ngày 02 ngày  
  1.  
Khai báo thông tin về cư trú 05 ngày 01 ngày 04 ngày  
  1.  
Xác nhận thông tin về cư trú 03 ngày 01 ngày 02 ngày  

Tác giả bài viết: Ban Biên tập

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Theo dòng sự kiện

Xem tiếp 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây